Cầu chì nắp trụ kín loại RT18/HG30 phù hợp với thiết bị phân phối điện công nghiệp AC 50Hz, điện áp định mức 380V, dòng điện định mức lên đến 63A, dùng để bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho mạch.
Xác nhận theo tiêu chuẩn: GB13539.1-2008/IEC60269-1:2006; GB/T13539.2-2008/ IEC60269-2:2006
Điều kiện hoạt động bình thường và điều kiện lắp đặt
Nhiệt độ môi trường: -5℃~+40℃, giá trị trung bình trong vòng 24 giờ không vượt quá +35℃, giá trị trung bình trong vòng một năm phải nhỏ hơn giá trị này. Độ cao nơi lắp đặt không vượt quá 2000m.
Điều kiện không khí: Không khí sạch, độ ẩm tương đối không vượt quá 50% khi nhiệt độ môi trường là 40℃. Độ ẩm tương đối cao có thể được chấp nhận ở nhiệt độ tương đối thấp, ví dụ, độ ẩm tương đối có thể đạt 90% ở 20℃, và cần lưu ý đến sự ngưng tụ sinh ra trên bề mặt sản phẩm do sự thay đổi nhiệt độ.
Điện áp Giá trị điện áp hệ thống tối đa không vượt quá 110% điện áp định mức của cầu chì.
Hạng mục lắp đặt: III
Mức độ ô nhiễm: không dưới 3
Vị trí lắp đặt: Dòng cầu chì này có thể được lắp theo chiều dọc, chiều ngang hoặc chiều xiên tại những thời điểm vận hành mà không bị rung lắc hoặc rung va đập rõ ràng.
Lưu ý: nếu cầu chì được sử dụng trong điều kiện khác với điều kiện lắp đặt thông thường đã chỉ định, bạn nên thương lượng với nhà sản xuất.
Phạm vi ngắt và hạng mục sử dụng Phạm vi ngắt của cầu chì loại này là "g" và hạng mục sử dụng là "G", tức là phạm vi sử dụng chung của toàn bộ phạm vi khả năng ngắt của cầu chì.
Cần lưu ý: tên sản phẩm và số hiệu model, điện áp của cầu chì, dòng điện của cầu chì và số lượng.
Đế hoặc cầu chì có thể được đặt hàng riêng.
Ví dụ:
1. Cầu chì RT18-32 380V/16A 1000 chiếc, đế RT18-32 1000 chiếc, cũng có thể viết là RT18-32 380V/16A 1000 bộ.
2. Cầu chì RT18-63 380V/50A 8000 chiếc, đế RT18-63 600 chiếc
3. Đế RT18-32X 1000 chiếc (có đèn báo)
| Người mẫu | Kích thước của cầu chì | Khả năng phá vỡ định mức | Điện áp định mức | Dòng điện định mức A | ||
| l1、kA | cos∅ | Đế cầu chì | Cầu chì liên kết | |||
| RT18-32 | 10*38 | 100 | 0,1~0,2 | 380V | 32 | 2, 4, 6, 8, 10, 16, 20, 25, 32 |
| RT18-63 | 14*51 | 63 | 2、4、6、8、10、16、20、25、32、40、50、63 | |||
| HG30-32 | 10*38 | 32 | 10, 16, 20, 25, 32 | |||
Đặc điểm cấu trúc Dòng cầu chì này bao gồm một liên kết cầu chì và một giá đỡ cầu chì (đế cầu chì, bộ phận tải cầu chì).
Dây cầu chì bao gồm ống cầu chì, vật liệu nóng chảy và vật liệu độn. Vật liệu nóng chảy có tiết diện thay đổi của dây hoặc đai đồng nguyên chất được hàn kín trong ống cầu chì cường độ cao, sau đó được đổ đầy cát thạch anh tinh khiết cao vào ống cầu chì, được xử lý bằng hóa chất làm môi trường hồ quang.
Hai đầu của vật liệu nóng chảy được hàn điểm để đảm bảo dẫn điện chắc chắn và được kết nối với tấm cuối (hoặc tấm kết nối), tạo thành cầu chì nắp hình trụ. Giá đỡ cầu chì bao gồm đế cầu chì và bộ phận tải nóng chảy, tạo thành cấu trúc kín hoàn toàn khi cầu chì hoạt động.
Có thể lắp đèn báo cầu chì trên bộ phận tải cầu chì, đèn báo sẽ sáng khi cầu chì đang được nối để nhắc nhở người vận hành. Giá đỡ được lắp đặt bằng ray tiêu chuẩn TH35, dễ dàng và tiện lợi. Đầu nối dây điện hai đầu được kết nối với dây điện bên ngoài bằng vít.
Kích thước bên ngoài và lắp đặt
7.1 Kích thước bên ngoài và lắp đặt của cầu chì
| Người mẫu | Kích cỡ | Mã số | |||||
| Dài mm | H(tối đa) mm | ∅D mm | |||||
| R015 | 10×38 | 38±0,6 | 10,5 | 10,3±01 | |||
| R016 | 14×51 | 51 | 13,8 | 14,3±0,1 | |||
7.2 Kích thước bên ngoài và lắp đặt của giá đỡ cầu chì
| Người mẫu | Mã số | Kích thước liên kết cầu chì phù hợp | |||||||
| Một mm | B mm | C mm | Đ mm | Ừm | F mm | G mm | |||
| RT18-32 | 80 | 18 | 63 | 36 | 45 | 45 | 75 | 10×38 | |
| RT18-63 | 103 | 26 | 78 | 36 | 58 | 58 | 105 | 14×51 | |
| HG30-32 | 80 | 18 | 70 | 36 | 45 | 45 | 80 | 10×38 | |
Cần lưu ý: tên sản phẩm và số hiệu model, điện áp của cầu chì, dòng điện của cầu chì và số lượng.
Đế hoặc cầu chì có thể được đặt hàng riêng.
Ví dụ:
1. Cầu chì RT18-32 380V/16A 1000 chiếc, đế RT18-32 1000 chiếc, cũng có thể viết là RT18-32 380V/16A 1000 bộ.
2. Cầu chì RT18-63 380V/50A 8000 chiếc, đế RT18-63 600 chiếc
3. Đế RT18-32X 1000 chiếc (có đèn báo)
| Người mẫu | Kích thước của cầu chì | Khả năng phá vỡ định mức | Điện áp định mức | Dòng điện định mức A | ||
| l1、kA | cos∅ | Đế cầu chì | Cầu chì liên kết | |||
| RT18-32 | 10*38 | 100 | 0,1~0,2 | 380V | 32 | 2, 4, 6, 8, 10, 16, 20, 25, 32 |
| RT18-63 | 14*51 | 63 | 2、4、6、8、10、16、20、25、32、40、50、63 | |||
| HG30-32 | 10*38 | 32 | 10, 16, 20, 25, 32 | |||
Đặc điểm cấu trúc Dòng cầu chì này bao gồm một liên kết cầu chì và một giá đỡ cầu chì (đế cầu chì, bộ phận tải cầu chì).
Dây cầu chì bao gồm ống cầu chì, vật liệu nóng chảy và vật liệu độn. Vật liệu nóng chảy có tiết diện thay đổi của dây hoặc đai đồng nguyên chất được hàn kín trong ống cầu chì cường độ cao, sau đó được đổ đầy cát thạch anh tinh khiết cao vào ống cầu chì, được xử lý bằng hóa chất làm môi trường hồ quang.
Hai đầu của vật liệu nóng chảy được hàn điểm để đảm bảo dẫn điện chắc chắn và được kết nối với tấm cuối (hoặc tấm kết nối), tạo thành cầu chì nắp hình trụ. Giá đỡ cầu chì bao gồm đế cầu chì và bộ phận tải nóng chảy, tạo thành cấu trúc kín hoàn toàn khi cầu chì hoạt động.
Có thể lắp đèn báo cầu chì trên bộ phận tải cầu chì, đèn báo sẽ sáng khi cầu chì đang được nối để nhắc nhở người vận hành. Giá đỡ được lắp đặt bằng ray tiêu chuẩn TH35, dễ dàng và tiện lợi. Đầu nối dây điện hai đầu được kết nối với dây điện bên ngoài bằng vít.
Kích thước bên ngoài và lắp đặt
7.1 Kích thước bên ngoài và lắp đặt của cầu chì
| Người mẫu | Kích cỡ | Mã số | |||||
| Dài mm | H(tối đa) mm | ∅D mm | |||||
| R015 | 10×38 | 38±0,6 | 10,5 | 10,3±01 | |||
| R016 | 14×51 | 51 | 13,8 | 14,3±0,1 | |||
7.2 Kích thước bên ngoài và lắp đặt của giá đỡ cầu chì
| Người mẫu | Mã số | Kích thước liên kết cầu chì phù hợp | |||||||
| Một mm | B mm | C mm | Đ mm | Ừm | F mm | G mm | |||
| RT18-32 | 80 | 18 | 63 | 36 | 45 | 45 | 75 | 10×38 | |
| RT18-63 | 103 | 26 | 78 | 36 | 58 | 58 | 105 | 14×51 | |
| HG30-32 | 80 | 18 | 70 | 36 | 45 | 45 | 80 | 10×38 | |