Công tắc chuyển mạch đa năng dòng LW26

Công tắc chuyển mạch đa năng dòng LW26 có thể sử dụng cho mạch điện AC50Hz, điện áp hoạt động định mức 690V trở xuống, điện áp DC 240V trở xuống, dòng điện định mức lên đến 100A và kết nối và ngắt mạch thủ công không thường xuyên.

Ngoài ra, nó còn có thể điều khiển trực tiếp động cơ AC công suất thấp và đo mạch. Công tắc dòng LW26 có ưu điểm là cấu trúc nhỏ gọn, đa chức năng, thiết kế đẹp, cách điện tốt, vận hành linh hoạt và an toàn.


  • Công tắc chuyển mạch đa năng dòng LW26

Chi tiết sản phẩm

Ứng dụng

Các thông số

Mẫu & Cấu trúc

Kích thước

Giới thiệu sản phẩm

48

Số mô hình

2.1 Đối với điều khiển chính

49

 

2.2 Để điều khiển động cơ

50

2.3 Để điều khiển trực tiếp động cơ

51

Điều kiện làm việc bình thường và điều kiện lắp đặt
Độ cao: thấp hơn 4000m.
Nhiệt độ môi trường: không cao hơn +50oC và không thấp hơn -25oC,
và nhiệt độ trung bình trong ngày không được vượt quá +35ºC.
Độ ẩm: Độ ẩm tương đối không được vượt quá 50% ở mức tối đa
nhiệt độ và độ ẩm cao hơn có thể được chấp nhận ở nhiệt độ thấp hơn.
Cần phải chú ý đến hiện tượng ngưng tụ do thay đổi nhiệt độ gây ra.

ABUIABACGAAgwMrA9AUo_IOGowEwoAY4oAY

Số mô hình

2.1 Đối với điều khiển chính

52.2 Để điều khiển động cơ

6

2.3 Để điều khiển trực tiếp động cơ

7

Điều kiện làm việc bình thường và điều kiện lắp đặt

3.1 Độ cao: thấp hơn 4000m.
3.2 Nhiệt độ môi trường: không cao hơn +50°C, không thấp hơn -25°C và nhiệt độ trung bình trong ngày không cao hơn +35°C.
3.3 Độ ẩm: Độ ẩm tương đối không được vượt quá 50% ở nhiệt độ tối đa, và độ ẩm cao hơn có thể được chấp nhận ở nhiệt độ thấp hơn. Cần chú ý đến sự ngưng tụ do thay đổi nhiệt độ.

Tính năng

4.1 Ứng dụng: dùng để truyền mạch chính, điều khiển trực tiếp động cơ và điều khiển và đo lường tổng thể.
4.2 Chế độ hoạt động: loại vị trí cố định, loại tự động đặt lại, loại vị trí cố định và loại tự động đặt lại
4.3 Số phần của hệ thống: loại cố định có từ 1 đến 18 phần (63A có 8.), loại tự động đặt lại có từ 1 đến 3 phần, điều khiển trực tiếp động cơ có từ 1 đến 6.
4.4 Góc hội tụ: 30°, 45°, 60°, 90°
4.5 Hình dạng tấm: vuông, chữ nhật, tròn
4.6 Chế độ hoạt động và vị trí hoạt động

Dữ liệu kỹ thuật chính

Số mô hình LW26-20 LW26-25 LW26-32 LW26-63 LW26-125 LW26-160
Điện áp cách điện định mức Ui (V) 690V
Dòng nhiệt thông thường Ith (A) 20 25 32 63 125 160
Điện áp hoạt động định mức Ue (V) 220 380 500 220 380 500 220 380 500 220 380 500 220 380 220 380
AC-21A AC-22A (A) 20 25 32 63 125 160
AC-2 3P (kW) 4 7,5 10 5,5 11 13 7,5 15 18,5 18,5 30 40 30 45 37 55
AC-3 3P/1P (kW) 3/2.2 5,5/3 5,5 4/3 7,5/3,7 7,5 5,5/4 11/5.5 11 11/6 18,5/11 18,5 15/7,5 30/13 22/11 37/18,5
AC-4 3P/1P (kW) 0,55/0,75 1,5/1,5 1,5 1,5/1,1 3/2.2 2.2 2,5/1,5 5,5/3 5,5 5,5/2,4 7,5/34 7,5 6/3 11/5.5 10/4 15/7,5
AC-23 3P/1P (kW) 3,7/2,5 7,5/3,7 7,5 5,5/3 11/5.5 11 7,5/4 15/7,5 15 15/10 30/18,5 45 30/15 45/22 37/22 75/37
AC-15 (A) 5 4   8 5   14 6                
AC-13 (A) 1           1,5     11            
Cuộc sống cơ học 60×10⁴ Tần suất hoạt động 120/h
Tuổi thọ điện AC-15 20×10⁴ Tần suất hoạt động 300/h
AC-13 electricallife 6×10⁴ Tần suất hoạt động 300/h

7

Vẻ bề ngoài

6.2 Kích thước hình dạng tấm vuông và kích thước lắp đặt. Xem Bảng 2

8

Đặc điểm kỹ thuật Kích thước ngoại hình Kích thước cài đặt
A B C L d1 d2 trục b
20A 50 50 Φ46,5 19×13n Φ5.5 Φ6.5 36×36,5
32A 64,5 64,5 Φ58,5 24×13n Φ5 Φ8 48×48
63A 64,5 64,5 Φ66,5 25×22n Φ5 Φ8 48×48
125A 89 89 Φ99 32×27n Φ5.4 Φ11 68×68
160A 89 89 Φ95,5 32×32,5n Φ5.4 Φ11 68×68

6.2 Kích thước hình dạng tấm tròn

9

6.3 Kích thước lắp đặt LW26-20GS

10

Số mô hình

2.1 Đối với điều khiển chính

52.2 Để điều khiển động cơ

6

2.3 Để điều khiển trực tiếp động cơ

7

Điều kiện làm việc bình thường và điều kiện lắp đặt

3.1 Độ cao: thấp hơn 4000m.
3.2 Nhiệt độ môi trường: không cao hơn +50°C, không thấp hơn -25°C và nhiệt độ trung bình trong ngày không cao hơn +35°C.
3.3 Độ ẩm: Độ ẩm tương đối không được vượt quá 50% ở nhiệt độ tối đa, và độ ẩm cao hơn có thể được chấp nhận ở nhiệt độ thấp hơn. Cần chú ý đến sự ngưng tụ do thay đổi nhiệt độ.

Tính năng

4.1 Ứng dụng: dùng để truyền mạch chính, điều khiển trực tiếp động cơ và điều khiển và đo lường tổng thể.
4.2 Chế độ hoạt động: loại vị trí cố định, loại tự động đặt lại, loại vị trí cố định và loại tự động đặt lại
4.3 Số phần của hệ thống: loại cố định có từ 1 đến 18 phần (63A có 8.), loại tự động đặt lại có từ 1 đến 3 phần, điều khiển trực tiếp động cơ có từ 1 đến 6.
4.4 Góc hội tụ: 30°, 45°, 60°, 90°
4.5 Hình dạng tấm: vuông, chữ nhật, tròn
4.6 Chế độ hoạt động và vị trí hoạt động

Dữ liệu kỹ thuật chính

Số mô hình LW26-20 LW26-25 LW26-32 LW26-63 LW26-125 LW26-160
Điện áp cách điện định mức Ui (V) 690V
Dòng nhiệt thông thường Ith (A) 20 25 32 63 125 160
Điện áp hoạt động định mức Ue (V) 220 380 500 220 380 500 220 380 500 220 380 500 220 380 220 380
AC-21A AC-22A (A) 20 25 32 63 125 160
AC-2 3P (kW) 4 7,5 10 5,5 11 13 7,5 15 18,5 18,5 30 40 30 45 37 55
AC-3 3P/1P (kW) 3/2.2 5,5/3 5,5 4/3 7,5/3,7 7,5 5,5/4 11/5.5 11 11/6 18,5/11 18,5 15/7,5 30/13 22/11 37/18,5
AC-4 3P/1P (kW) 0,55/0,75 1,5/1,5 1,5 1,5/1,1 3/2.2 2.2 2,5/1,5 5,5/3 5,5 5,5/2,4 7,5/34 7,5 6/3 11/5.5 10/4 15/7,5
AC-23 3P/1P (kW) 3,7/2,5 7,5/3,7 7,5 5,5/3 11/5.5 11 7,5/4 15/7,5 15 15/10 30/18,5 45 30/15 45/22 37/22 75/37
AC-15 (A) 5 4   8 5   14 6                
AC-13 (A) 1           1,5     11            
Cuộc sống cơ học 60×10⁴ Tần suất hoạt động 120/h
Tuổi thọ điện AC-15 20×10⁴ Tần suất hoạt động 300/h
AC-13 electricallife 6×10⁴ Tần suất hoạt động 300/h

7

Vẻ bề ngoài

6.2 Kích thước hình dạng tấm vuông và kích thước lắp đặt. Xem Bảng 2

8

Đặc điểm kỹ thuật Kích thước ngoại hình Kích thước cài đặt
A B C L d1 d2 trục b
20A 50 50 Φ46,5 19×13n Φ5.5 Φ6.5 36×36,5
32A 64,5 64,5 Φ58,5 24×13n Φ5 Φ8 48×48
63A 64,5 64,5 Φ66,5 25×22n Φ5 Φ8 48×48
125A 89 89 Φ99 32×27n Φ5.4 Φ11 68×68
160A 89 89 Φ95,5 32×32,5n Φ5.4 Φ11 68×68

6.2 Kích thước hình dạng tấm tròn

9

6.3 Kích thước lắp đặt LW26-20GS

10

Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi