Tụ điện dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y) – Loại Shunt tự phục hồi

Nó rất nhỏ và nhẹ nên dễ dàng mang theo và lắp đặt.Chúng cũng có đặc tính hiệu quả cao và tiêu thụ năng lượng thấp, có thể tiết kiệm chi phí năng lượng cho người dùng.Đồng thời, nó còn có đặc tính ít tiếng ồn và độ rung thấp, có thể mang đến cho người dùng trải nghiệm sử dụng thoải mái hơn.

Dòng BSMJ (Y) và BCMJ (Y) là những sản phẩm mới tuyệt vời, có đặc điểm là cấu trúc kín hoàn toàn, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, độ bền tốt, tiêu thụ năng lượng thấp, độ ồn thấp và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều người dùng khác nhau.Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm có chất lượng cao và hiệu suất đáng tin cậy, những sản phẩm này phải là sự lựa chọn tốt nhất của bạn


  • Tụ điện dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y) – Loại Shunt tự phục hồi
  • Tụ điện dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y) – Loại Shunt tự phục hồi
  • Tụ điện dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y) – Loại Shunt tự phục hồi
  • Tụ điện dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y) – Loại Shunt tự phục hồi

Chi tiết sản phẩm

Ứng dụng

Thông số

Mẫu & Mẫu kết cấu

Kích thước

Giơi thiệu sản phẩm

Nó rất nhỏ và nhẹ nên dễ dàng mang theo và lắp đặt.Chúng cũng có đặc tính hiệu quả cao và tiêu thụ năng lượng thấp, có thể tiết kiệm chi phí năng lượng cho người dùng.Đồng thời, nó còn có đặc tính ít tiếng ồn và độ rung thấp, có thể mang đến cho người dùng trải nghiệm sử dụng thoải mái hơn.

Dòng BSMJ (Y) và BCMJ (Y) là những sản phẩm mới tuyệt vời, có đặc điểm là cấu trúc kín hoàn toàn, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, độ bền tốt, tiêu thụ năng lượng thấp, độ ồn thấp và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều người dùng khác nhau.Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm có chất lượng cao và hiệu suất đáng tin cậy, những sản phẩm này phải là sự lựa chọn tốt nhất của bạn

đặc trưng

3.1 Đặc điểm
3.1.1 Khối lượng nhỏ, chất lượng khả thi
3.1.2 Áp dụng cho vị trí sóng điện áp hệ thống lớn và nhiệt độ cao
3.1.3 Niêm phong tốt.
3.1.4 Lắp đặt chắc chắn, thuận tiện
3.1.5 Thiết bị đầu cuối kết nối thuận tiện.
3.1.6 Vỏ kim loại chống ăn mòn
3.2 Thông báo
3.2.1 Quá điện áp và quá nhiệt sẽ làm giảm tuổi thọ của tụ điện.
3.2.2 Cần chú ý tình huống sau đây khi lắp đặt tụ điện shunt trong hệ thống.
Một.Nó không thể cài đặt tụ điện shunt trực tiếp dưới sóng hài nghiêm trọng.(cần cài đặt lò phản ứng điều hòa)
b.Khi máy biến áp chạy không tải, tụ điện sẽ ngừng hoạt động.
3.2.3 Tụ nối vào mạch cần có độ trễ từ 3 phút trở lên.Chỉ sau khi ngắt nguồn điện và phóng điện do đoản mạch, nó mới có thể chạm vào và đo được.
3.2.4 Nên chọn MCB theo dòng điện định mức của tụ điện gấp 2-3 lần.

Về chúng tôi

Công ty chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ hạng nhất dựa trên nguyên tắc phục vụ trước tiên và khách hàng trước tiên.Là một doanh nghiệp luôn hướng tới sự hài lòng của khách hàng, chúng tôi luôn lấy nhu cầu của khách hàng làm trung tâm, đồng thời không ngừng cải tiến và cải tiến các sản phẩm và dịch vụ của mình.

Đội ngũ của chúng tôi bao gồm một nhóm các chuyên gia đam mê, giàu kinh nghiệm và lành nghề.Nhân viên của chúng tôi không chỉ có kỹ năng chuyên môn mà còn có kỹ năng giao tiếp và hợp tác tốt để đảm bảo rằng khách hàng có thể nhận được dịch vụ tốt nhất.

Các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi bao gồm nhiều ngành và lĩnh vực khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn ở CNTT, tài chính, chăm sóc y tế, giáo dục và chính phủ.Chúng tôi luôn chú ý đến sự phát triển của thị trường, không ngừng đổi mới và không ngừng cải tiến sản phẩm, dịch vụ của mình để đáp ứng nhu cầu của các khách hàng khác nhau.

Chúng tôi tin rằng thông qua các dịch vụ và sản phẩm của mình, chúng tôi có thể giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí, nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ cũng như nâng cao khả năng cạnh tranh của khách hàng.Chúng tôi mong muốn được làm việc với bạn để cùng đạt được mục tiêu kinh doanh và tạo ra một tương lai tốt đẹp hơn.

Tụ điện shunt điện áp thấp tự phục hồi dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y), được áp dụng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp lên đến 1000V, được sử dụng để cải thiện hệ số công suất và chất lượng điện áp của mạng điện áp thấp và giảm mức tiêu thụ công suất phản kháng.Việc sản xuất này tuân theo Tiêu chuẩn IEC60831-1996.

Mẫu số

15

Điện áp định mức 250VAC, 400VAC, 450VAC
525VAC, 690VAC, 750VAC
Công suất định mức 1-50kVAR
Lỗi 0~+10%
Hệ số tản nhiệt thấp thấp hơn 0,10%
Điện áp chịu được mối nối Vỏ tiếp giáp 1.75Vn10s 3kVA10s
Vật liệu cách nhiệt vỏ nối 500VDC 1 phút lớn hơn 100M
Điện áp quá tải tối đa 110% điện áp định mức
Dòng quá tải tối đa 130% dòng định mức
Tính năng tự xả 1 phút sau khi tắt nguồn, điện áp dư giảm xuống 50V trở xuống
Sự chỉ rõ Điện áp định mức (kV) Công suất danh định (Kvar) Tổng công suất (uF) Dòng điện định mức (A) Hình dạng và Cao (mm)
BSMJ0.4-3-3 0,4(50HZ) 3 59 4.3 Loại AH=115
BSMJ0.4-5-3 5 99 7.2
BSMJ0.4-7.5-3 7,5 149 10.8 Loại AH=135
BSMJ0.4-8-3 8 158 11,5
BSMJ0.4-10-3 10 198 14.4 Loại AH=175
BSMJ0.4-12-3 12 238 17.3
BSMJ0.4-14-3 14 278 20.2 Loại AH=215
BSMJ0.4-15-3 15 298 21.7
BSMJ0.4-16-3 16 318 23.1
BSMJ0.4-18-3 18 358 26 Loại AH=245
BSMJ0.4-20-3 20 398 28,9
BSMJ0.4-25-3 25 498 36 Loại BH=215
BSMJ0.4-30-3 30 597 43,3 Loại BH=245
BSMJ0.4-40-3 40 796 57,7 Loại BH=300
BSMJ0.4-50-3 50 995 72,2 Loại C
Sự chỉ rõ Điện áp định mức (kV) Công suất danh định (Kvar) Tổng công suất (uF) Dòng điện định mức (A) Hình dạng và Cao (mm)
BSMJ0.45-3-3 0,45(50HZ) 3 47 3,8 Loại AH=115
BSMJ0.45-5-3 5 78 6,4
BSMJ045-7.5-3 7,5 118 9,6 Loại AH=135
BSMJ0.45-8-3 8 126 10.3
BSMJ045-10-3 10 157 12.8 Loại AH=175
BSMJ0.45-12-3 12 188 15,4
BSMJ045-14-3 14 220 18 Loại AH=215
BSMJ045-15-3 15 236 19.2
BSMJ045-16-3 16 251 20,5
BSMJ0.45-18-3 18 283 23 Loại AH=245
BSMJ0.45-20-3 20 314 25,7
BSMJ0.45-25-3 25 393 32 Loại BH=215
BSMJ045-30-3 30 471 38,5 Loại BH=245
BSMJ045-40-3 40 629 51,3 Loại BH=300
BSMJ045-50-3 50 786 64,2 Loại C

2 3 4

Kích thước tổng thể và lắp đặt

16 17

Số mẫu BSMJ(Y),BZMJ(J) bán kính vỏ M(mm) vỏ cao H (mm)
0,4-10-3 76 240
0,4-12,5-3 76 240
0,4-14-3 86 240
0,4-15-3 86 240
0,4-16-3 86 240
0,4-18-3 96 240
0,4-20-3 96 240
0,4-25-3 116 280
0,4-30-3 116 280
0,45-10-3 76 240
0,45-12,5-3 76 240
0,45-14-3 86 240
0,45-15-3 86 240
0,45-16-3 86 240
0,45-18-3 96 240
0,45-20-3 96 240
0,45-25-3 106 240
0,45-30-3 116 280

Tụ điện shunt điện áp thấp tự phục hồi dòng BSMJ(Y) BCMJ(Y), được áp dụng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp lên đến 1000V, được sử dụng để cải thiện hệ số công suất và chất lượng điện áp của mạng điện áp thấp và giảm mức tiêu thụ công suất phản kháng.Việc sản xuất này tuân theo Tiêu chuẩn IEC60831-1996.

Mẫu số

15

Điện áp định mức 250VAC, 400VAC, 450VAC
525VAC, 690VAC, 750VAC
Công suất định mức 1-50kVAR
Lỗi 0~+10%
Hệ số tản nhiệt thấp thấp hơn 0,10%
Điện áp chịu được mối nối Vỏ tiếp giáp 1.75Vn10s 3kVA10s
Vật liệu cách nhiệt vỏ nối 500VDC 1 phút lớn hơn 100M
Điện áp quá tải tối đa 110% điện áp định mức
Dòng quá tải tối đa 130% dòng định mức
Tính năng tự xả 1 phút sau khi tắt nguồn, điện áp dư giảm xuống 50V trở xuống
Sự chỉ rõ Điện áp định mức (kV) Công suất danh định (Kvar) Tổng công suất (uF) Dòng điện định mức (A) Hình dạng và Cao (mm)
BSMJ0.4-3-3 0,4(50HZ) 3 59 4.3 Loại AH=115
BSMJ0.4-5-3 5 99 7.2
BSMJ0.4-7.5-3 7,5 149 10.8 Loại AH=135
BSMJ0.4-8-3 8 158 11,5
BSMJ0.4-10-3 10 198 14.4 Loại AH=175
BSMJ0.4-12-3 12 238 17.3
BSMJ0.4-14-3 14 278 20.2 Loại AH=215
BSMJ0.4-15-3 15 298 21.7
BSMJ0.4-16-3 16 318 23.1
BSMJ0.4-18-3 18 358 26 Loại AH=245
BSMJ0.4-20-3 20 398 28,9
BSMJ0.4-25-3 25 498 36 Loại BH=215
BSMJ0.4-30-3 30 597 43,3 Loại BH=245
BSMJ0.4-40-3 40 796 57,7 Loại BH=300
BSMJ0.4-50-3 50 995 72,2 Loại C
Sự chỉ rõ Điện áp định mức (kV) Công suất danh định (Kvar) Tổng công suất (uF) Dòng điện định mức (A) Hình dạng và Cao (mm)
BSMJ0.45-3-3 0,45(50HZ) 3 47 3,8 Loại AH=115
BSMJ0.45-5-3 5 78 6,4
BSMJ045-7.5-3 7,5 118 9,6 Loại AH=135
BSMJ0.45-8-3 8 126 10.3
BSMJ045-10-3 10 157 12.8 Loại AH=175
BSMJ0.45-12-3 12 188 15,4
BSMJ045-14-3 14 220 18 Loại AH=215
BSMJ045-15-3 15 236 19.2
BSMJ045-16-3 16 251 20,5
BSMJ0.45-18-3 18 283 23 Loại AH=245
BSMJ0.45-20-3 20 314 25,7
BSMJ0.45-25-3 25 393 32 Loại BH=215
BSMJ045-30-3 30 471 38,5 Loại BH=245
BSMJ045-40-3 40 629 51,3 Loại BH=300
BSMJ045-50-3 50 786 64,2 Loại C

2 3 4

Kích thước tổng thể và lắp đặt

16 17

Số mẫu BSMJ(Y),BZMJ(J) bán kính vỏ M(mm) vỏ cao H (mm)
0,4-10-3 76 240
0,4-12,5-3 76 240
0,4-14-3 86 240
0,4-15-3 86 240
0,4-16-3 86 240
0,4-18-3 96 240
0,4-20-3 96 240
0,4-25-3 116 280
0,4-30-3 116 280
0,45-10-3 76 240
0,45-12,5-3 76 240
0,45-14-3 86 240
0,45-15-3 86 240
0,45-16-3 86 240
0,45-18-3 96 240
0,45-20-3 96 240
0,45-25-3 106 240
0,45-30-3 116 280

Danh mục sản phẩm

Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi